Ống nhựa hdpe tại Nha Trang – Khánh Hòa, sản phẩm của Mekong Plastic sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Với đầy đủ tiêu chuẩn và pháp lí cho các gói dự thầu với mọi dự án công trình, đảm bảo hỗ trợ với dịch vụ tốt nhất.
Tỉnh Khánh Hòa nằm ở duyên hải Nam Trung Bộ, với Phú Yên ở hướng Bắc, giáp với Đắc Lắc phía Tây Bắc, hướng Tây Nam giáp Lâm Đồng, giáp Ninh Thuận ở phía Nam. Tỉnh này có vị trí chiến lược về kinh tế và an ninh quốc phòng của cả nước với quân cảng Cam Ranh bảo vệ biển đông.
Khánh Hòa có hệ thống giao thông hoàn thiện với các tuyến đường bộ, đường sắt, đường hàng không và đường biển. Nhờ vây mà kinh tế của tỉnh phát triển một cách vượt bật những năm gần với các dự án tầm cở quốc gia. Kinh tế Khánh Hòa được nâng cao nhờ phát triển cơ sở hạ tầng du lịch và dịch vụ với lợi thế về thiên nhiên và con người.
Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau đáp ứng nhu cầu trong ngành nước, bảo vệ cáp, nguồn cáp dự phòng.
Cùng Mekong Plastic tìm hiểu về Bảng báo giá ống nhựa phẳng HDPE năm 2022 tại Nha Trang.
- Ống HDPE 2 vách? Tìm hiểu về loại ống nhựa HDPE 2 vách
- Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE 1 vách năm 2022 tại Bình Dương
-
Bảng báo giá ống nhựa phẳng HDPE tại Mekong Plastic
STT Loại ống HDPE Ống điện thông thường Ống kéo robot; ống nước cấp; ống nước thải Màu đen Màu cam Màu đen Màu cam 1 D25 x 2.0mm 7,500 7,875 7,875 8,375 2 D25 x 2.3mm 8,375 8,875 8,875 9,375 3 D25 x 3.0mm – – 4 D32 x 2.0mm 9,750 10,250 10,250 10,875 5 D32 x 2.4mm 11,500 12,125 12,125 12,750 6 D32 x 3.0mm 14,000 14,750 14,750 15,500 7 D32 x 3.6mm – 8 D40 x 2.0mm 12,125 12,750 12,750 13,500 9 D40 x 2.4mm 14,500 15,250 15,250 16,125 10 D40 x 3.0mm 17,750 18,750 18,750 19,750 11 D40 x 3.7mm 21,375 22,500 22,500 23,625 12 D40 x 4.5mm – – 13 D50 x 2.4mm 18,375 19,375 19,375 20,375 14 D50 x 3.0mm 22,500 23,625 23,625 24,875 15 D50 x 3.7mm 27,125 28,500 28,500 30,000 16 D50 x 4.6mm 33,125 34,875 34,875 36,625 17 D50 x 5.6mm – – 18 D63 x 3.0mm 28,750 30,250 30,250 31,875 19 D63 x 3.8mm 35,875 37,750 37,750 39,750 20 D63 x 4.7mm 43,500 45,750 45,750 48,125 21 D63 x 5.8mm 52,375 55,000 55,000 57,750 22 D63 x 7.1mm – – 23 D75 x 3.6mm 40,750 42,875 42,875 45,125 24 D75 x 4.5mm 50,250 52,875 52,875 55,625 25 D75 x 5.6mm 61,500 64,625 64,625 67,875 26 D75 x 6.8mm 73,250 77,000 77,000 80,875 27 D75 x 8.4mm – – – 28 D90 x 4.3mm 64,375 67,625 67,625 71,125 29 D90 x 5.4mm 72,125 75,750 75,750 79,625 30 D90 x 6.7mm 88,125 92,625 92,625 97,375 31 D90 x 8.2mm 105,625 111,000 111,000 116,625 32 D90 x 10.1mm – – – 33 D110 x 4.2mm 69,375 72,875 72,875 76,625 34 D110 x 5.3mm 86,500 90,875 90,875 95,500 35 D110 x 6.6mm 106,500 111,875 111,875 117,500 36 D110 x 8.1mm 128,500 135,000 135,000 141,750 37 D110 x 10.0mm 155,500 163,375 163,375 171,625 38 D110 x 12.3mm – – – – 39 D125 x 4.8mm 89,750 94,250 94,250 99,000 40 D125 x 6.0mm 111,125 116,750 116,750 122,625 41 D125 x 7.4mm 135,500 142,375 142,375 149,500 42 D125 x 9.2mm 165,750 174,125 174,125 182,875 43 D125 x 11.4mm 201,375 211,500 211,500 222,125 44 D125 x 14.0mm – – – – 45 D140 x 5.4mm 113,125 118,875 118,875 124,875 46 D140 x 6.7mm 138,875 145,875 145,875 153,250 47 D140 x 8.3mm 170,000 178,500 178,500 187,500 48 D140 x 10.3mm 207,500 217,875 217,875 228,875 49 D140 x 12.7mm 250,875 263,500 263,500 276,750 50 D140 x 15.7mm – – – – 51 D160 x 6.2mm 148,250 155,750 155,750 163,625 52 D160 x 7.7mm 182,250 191,375 191,375 201,000 53 D160 x 9.5mm 222,250 233,375 233,375 245,125 54 D160 x 11.8mm 271,250 284,875 284,875 299,125 55 D160 x 14.6mm 329,750 346,250 346,250 363,625 56 D160 x 17.9mm – – – – 57 D180 x 6.9mm 185,500 194,875 194,875 204,625 58 D180 x 8.6mm 229,125 240,625 240,625 252,750 59 D180 x 10.7mm 281,375 295,500 295,500 310,375 60 D180 x 13.3mm 344,125 361,375 361,375 379,500 61 D180 x 16.4mm 416,500 437,375 437,375 459,250 62 D180 x 20.1mm – – – – 63 D200 x 7.7mm 230,000 241,500 241,500 253,625 64 D200 x 9.6mm 284,125 298,375 298,375 313,375 65 D200 x 11.9mm 348,375 365,875 365,875 384,250 66 D200 x 14.7mm 422,625 443,875 443,875 466,125 67 D200 x 18.2mm 514,500 540,250 540,250 567,375 68 D200 x 22.4mm – – – – 69 D225 x 8.6mm 288,875 303,375 303,375 318,625 70 D225 x 10.8mm 359,250 377,250 377,250 396,125 71 D225 x 13.4mm 439,375 461,375 461,375 484,500 72 D225 x 16.6mm 536,125 563,000 563,000 591,250 73 D225 x 20.5mm 648,750 681,250 681,250 715,375 74 D225 x 25.2mm – – – – 75 D250 x 9.6mm 358,125 376,125 376,125 395,000 76 D250 x 11.9mm 439,875 461,875 461,875 485,000 77 D250 x 14.8mm 539,875 566,875 566,875 595,250 78 D250 x 18.4mm 661,375 694,500 694,500 729,250 79 D250 x 22.7mm 799,625 839,625 839,625 881,625 80 D280 x 10.7mm 446,625 469,000 469,000 492,500 81 D280 x 13.4mm 555,375 583,250 583,250 612,500 82 D280 x 16.6mm 677,250 711,125 711,125 746,750 83 D280 x 20.6mm 829,125 870,625 870,625 914,250 84 D280 x 25.4mm 1,001,875 1,052,000 1,052,000 1,104,625 85 D315 x 12.1mm 568,250 596,750 596,750 626,625 86 D315 x 15.0mm 698,750 733,750 733,750 770,500 87 D315 x 18.7mm 858,750 901,750 901,750 946,875 88 D315 x 23.2mm 1,048,500 1,100,875 1,100,875 1,156,125 Ghi chú Bảng giá này chỉ áp dụng cho các đơn hàng có số lượng từ 500m trở lên giao tại NMĐV và NMCC Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Mekong Plastic được cập nhật trực tiếp từ Công ty Mekong Plastic. Đây là đơn vị chuyên sản xuất và cung ứng ống nhựa HDPE trên thị trường hiện nay, nằm trong top đầu các công ty được đông đảo khách hàng ưa chuộng và tin cậy.
Sản phẩm ống nhựa HDPE của Mekong Plastic được sản xuất theo đảm bảo các tiêu chuẩn TCVN 7305 – 2:2008 và ISO 4427 – 2:2007 (loại PE100). Vì thế nó rất phù hợp để sử dụng cho mục đích cấp thoát nước hay luồn dây điện và dây cáp quang, bơm cát hoặc là tưới tiêu trong nông nghiệp…
-
ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE LÀ GÌ?
Ống nhựa phẳng HDPE là sản phẩm chuyên dụng trong ngành nước và bảo vệ cáp điện trong các công trình hạ ngầm
Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhựa PE tỷ trọng cao, nguyên chất HDPE CPS bổ sung các chất phụ gia để tăng cường khả năng oxy hóa. Không sử dụng vật liệu tái chế. Khai thác triệt để không gian sử dụng bên trong nên bảo vệ tốt cho cáp tránh được sự gặm nhấm của côn trùng và khi thi công lắp đặt ở khu vực đất yếu hoặc khu vực đất có đường – nước ngầm địa hình núi non hiểm trở.
Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau đáp ứng nhu cầu trong ngành nước, bảo vệ cáp, nguồn cáp dự phòng.
Màu sắc theo đơn đặt hàng, mặt trong và bề mặt nhẵn bóng có khả năng chóng sự lão hóa của điều kiện thời tiết khắc nghiệt và thời gian.
-
Ưu điểm của ống nhựa phẳng HDPE tại Nha Trang:
- Ống phẳng HDPE có tuổi thọ cao lên đến 50 năm, siêu bền vì vậy giúp chủ đầu tư tiết kiệm được rất nhiều chi phí từ việc thay đổi, sửa chữa do hỏng hóc
- Đa dạng về kích cỡ và màu sắc đáp ứng nhu cầu thị trường
- Chịu được ánh sáng mặt trời trực tiếp (kháng tia cực tím trong thời gian dài )
- Ống được sản xuất từ nguyên liệu nhựa PE có tỷ trọng cao, bổ sung các chất phụ gia để tăng cường khả năng oxy hóa. Không sử dụng vật liệu tái chế. Khai thác triệt để không gian sử dụng bên trong nên bảo vệ tốt cho cáp tránh được sự gậm nhấm của côn trùng và khi thi công ở khu vực đất yếu hoặc khu vực đất có đường – nước ngầm địa hình núi non hiểm trở
- Với đặc điểm là nhựa thân thiện với môi trường, nên ống HDPE được coi là sản phẩm hoàn hảo trong việc dẫn nước sạch và xây dựng các hệ thống cấp thoát nước lớn như thủy điện, nhà máy nước, lòng bè
- Các mối nối của ống chắc chắn không bị nứt hay biến dạng theo thời gian
- Chống thấm tốt giúp quá trình cấp – thoát nước không bị rò rỉ
- Ít bị ảnh hưởng từ biến động như sạt lở đất, địa chấn
- Độ linh hoạt, mềm dẻo cao, khả năng chịu biến dạng tốt, khi lắp đặt dưới lòng đất chịu được các rung chấn xung quanh (động đất…)
-
Dùng ống nhựa HDPE trong sinh hoạt có an toàn cho sức khỏe?
Ống nhựa HDPE có an toàn không? Để tìm hiểu câu trả lời này chúng ta cùng điểm sơ qua một số tính chất vật lý của nó.
Ống nhựa HDPE được làm từ Vật liệu Polyethylene nhiệt dẻo từ quá trình lọc dầu, được trùng phân từ Polyethylene có tỉ trọng cao dưới áp suất tương đối thấp với các xúc tác như crom, silic catalyst,vv… Những loại phụ gia giúp nhựa HDPE gia tăng thêm các đặc tính hóa học của nó. Nhựa HDPE có tính chất vật lý nổi bật như chống ăn mòn bởi hóa chất, ăn mòn, mục nát và mài mòn trong môi trường đất, nước có độ chua cao, hay sự phá hủy của côn trùng như chuột, bọ, dế mèn,… Ống nhựa HDPE có khả năng chống vỡ nứt tốt, không tác dụng với dung dịch axit, kiềm và các hợp chất hữu cơ : rượu béo, axeton, ete etylic, glixerol,…. Các mối nối của ống hoàn hảo – không có vết nứt – không phá vỡ và không biến dạng.
Với tính chất vật lý như vậy, ống nhựa HDPE được đánh giá là an toàn đối với sức khỏe con người, độ an toàn hơn hẳn so với các loại nhựa khác. Đó cũng là lý do loại nhựa này đang được sử dụng phổ biến và dần thay thế cho các loại ống nhựa khác.
>>>>> Ưu điểm khi ứng dụng ống nhựa HDPE nuôi trồng thủy sản
Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn Santo ( ELP)
Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.
Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.
——————–