Bảng Giá Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp mới nhất năm 2022

Bạn đang muốn tìm bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE một vách từ nhà sản xuất. Hãy tham khảo bảng báo giá Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp do công ty TNHH Mekong Plastic cung cấp dưới đây:

ỐNG NHỰA XOẮN HDPE ELP 80

Bảng Giá Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp mới nhất năm 2022
Bảng Giá Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp mới nhất năm 2022
  1. Bảng Báo Giá Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp:

    STT DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH
    TRONG
    ĐƯỜNG KÍNH
    NGOÀI
    BỀ DÀY THÀNH ỐNG ĐỘ CỨNG
    VÒNG
    ĐƠN GIÁ
    CHƯA VAT
    ĐƠN GIÁ
    CÓ VAT
    (mm) (mm) (mm) (KN/m²) (VND/m) (VND/m)
    SN4
    1 ø 150 150 ± 3% 174 ± 3% 12 ± 3% 4.0           102,000           110,160
    2 ø 200 200 ± 3% 228 ± 3% 14 ± 3% 4.0           183,000           197,640
    3 ø 250 250 ± 3% 286 ± 3% 18 ± 3% 4.0           271,000           292,680
    4 ø 300 300 ± 3% 344 ± 3% 22 ± 3% 4.0           378,000           408,240
    5 ø 400 402 ± 3% 456 ± 3% 27 ± 3% 4.0           640,000           691,200
    6 ø 500 500 ± 3% 580 ± 3% 40 ± 3% 4.0           970,000        1,047,600
    7 ø 600 588 ± 3% 675 ± 3% 43 ± 3% 4.0         1,320,000        1,425,600
    SN8
    1 ø 150 150 ± 3% 174 ± 3% 12 ± 3% 8.0           118,000           127,440
    2 ø 200 200 ± 3% 228 ± 3% 14 ± 3% 8.0           212,000           228,960
    3 ø 250 250 ± 3% 286 ± 3% 18 ± 3% 8.0           315,000           340,200
    4 ø 300 300 ± 3% 344 ± 3% 22 ± 3% 8.0           438,000           473,040
    5 ø 400 402 ± 3% 456 ± 3% 27 ± 3% 8.0           742,000           801,360
    6 ø 500 500 ± 3% 580 ± 3% 40 ± 3% 4.0         1,015,000        1,096,200
    7 ø 600 588 ± 3% 675 ± 3% 43 ± 3% 8.0         1,535,000        1,657,800
  2. Đặc tính vượt trội ống HDPE gân xoắn 2 lớp

    • Ống HDPE gân xoắn 2 lớp có nhiều ưu điểm thuận lợi: Bền bỉ, tính kinh tế cao.
    • Bề mặt phía trong trơn ít ma sát, giúp dòng chảy tốt, giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rống do ép đùn nên chịu được ngoại lực và cường độ va đập cao.
    • Độ chống ăn mòn chất tốt, không rỉ sét, phân hủy có tuổi thọ cao trên 5 năm rất phù hợp với môi trường acid, kềm, nước thải, nước hữu cơ (cho nhà máy xử lý rác), nước mặn…. Phù hợp với mọi vùng miền.​
  3. Tính năng nổi bật của ống nhựa HDPE 2 lớp

    • Do ống nhựa HDPE  có trọng lượng nhẹ nên dễ dàng trong việc vận chuyển, lắp đặt, thi công và sửa chữa. Từ đó, thời gian thi công cũng được rút ngắn.
    • Tiết kiệm chi phí trong việc sửa chữa và bảo dưỡng đường ống.
    • Đặc biệt, ống HDPE gân xoắn 2 lớp có thể lắp đặt trên mọi địa hình, do có các phụ kiện kết nối đơn giản, gọn nhẹ và thao tác nhanh chóng.
    • Có thể điều chỉnh chiều dài của ống nhằm giảm các mối nối, hạn chế việc nứt vỡ ống, giúp tiết kiệm được chi phí nhân công và giá thành thi công.
  4. Ưu điểm của ống HDPE 2 lớp

    Ống gân xoắn HDPE 2 lớp
    Ống gân xoắn HDPE 2 lớp

    Ống gân xoắn HDPE 2 lớp có những ưu điểm như sau:

    • Ống có độ bền và tính kinh tế cao do không bị ăn mòn bởi yếu tố môi trường.
    • Phía trong của ống rộng, trơn, phẳng, ít ma sát, điều này giúp cho chế độ dòng chảy tốt. Giữa vách trong và ngoài của ống có cấu tạo các lỗ rỗng do ép đùn nên đảm bảo chịu được cường độ va đập cao và ngoại áp.
    • Ống HDPE có độ kháng hóa chất tốt, không phân hủy, gỉ sét, cho tuổi thọ trên 50 năm. Ống phù hợp lắp đặt tại các môi trường axit, kiềm, nước hữu cơ trong nhà máy xử lý rác, nước thải, nước mặn,… ở tại mọi vùng miền.
  5. Ứng dụng của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp

    Ống gân xoắn HDPE 2 lớp
    Ống gân xoắn HDPE 2 lớp

    Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp được ứng dụng trong các hệ thống thoát nước sau:

    • Hệ thống thoát nước thải cho các khu dân cư đô thị.
    • Hệ thống cống vượt, dọc trên các trục lộ giao thông.
    • Dùng làm thiết bị thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp.
    • Sử dụng trong hệ thống kênh, mương, tưới tiêu nông nghiệp, sân golf,…
    • Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thủy sản.
    • Hệ thống bao bọc bảo vệ dây điện, cáp điện ngầm bưu chính viễn thông.

    Lưu ý:

    • Ống nhựa HDPE 2 lớp được sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu prEN 13476-3:2006/2007.
    • Độ cứng vòng thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 9969:1994.
    • Chiều dài ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
    • Sai số đối với đường kính trong và ngoài ± 2%.

>>>>> Các loại kích thước ống nhựa gân xoắn HDPE tại Quảng Ninh



Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn  Santo ( ELP)

Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.

Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.

Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.

——————–

🎯 Ad: 205/20/27 Phạm Đăng Giảng, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, HCM
🎯Văn phòng đại điện: 96A Đường số 18, Khu phố 4, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
📞 094 728 92 79 – 📲 077 807 3073
✉️ Email: info@mekongplastic.vn