Ngày nay trong quá trình làm việc, để đo đường kính ống thép hoặc ống nước các loại… Người ta thường được sử dụng 3 loại đơn vị đo chủ yếu đó là : Inch( Đơn vị quốc tế), DN ( Tiêu chuẩn của Bắc Mỹ) và Phi( là OD inches, gọi theo tiếng việt là Phi). Vậy Inch là gì? DN là gì? Phi là gì? mời các bạn cùng Mekong Plastic đi tìm hiểu lần lượt từng khái niệm này nhé.
-
Phi là gì?
Phi là gì? Trả lời: Phi là thông số chỉ kích thước đường kính ngoài của đường ống. Đơn vị tính của chúng là mm. Phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa. Kí hiệu của chúng là ø.
Vậy ký hiệu ø là phi tức là đường kính ngoài danh nghĩa của đường ống.
-
Ký hiệu Inch là gì?
Trong hệ thống kích thước ống ngoài thông số kích thước hệ mm ta còn có thông số kích thước hệ inch, ký hiệu là (“). Chúng ta hay gặp những loại ống kích thước như: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″…
Ký hiệu inch này chính là thông số kích thước danh nghĩa của ống theo hệ inch. Nó giông như kích thước ống danh định của đường ống thép.
Vậy chúng ta quy đổi đơn vị inch này sang mm liệu có phải là thông số chính xác của ống? Điều này là không chính xác. Bởi vì kích thước này chỉ là kích thước danh nghĩa mà thôi. Chúng được quy đổi sang số chẳn để dễ nhớ và dùng trong hệ thống đo lường theo quy ước.
-
DN là gì?
DN là gì? Trả lời: DN là kích thước ống danh định theo tiêu chuẩn của châu Âu. Có nhiều người nhầm tưởng DN là đường kính trong của ống. Điều này là hoàn toàn sai. DN chỉ là đường kính danh nghĩa mà thôi, chúng không phải là một kích thước đường kính thực tế nào cả. những loại phụ kiện ống thép đều dùng tiêu chuẩn kích thước DN để làm thông số đo lường kích thước chi tiết. Các thông số thường dùng: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN550, DN600, DN700, DN800.
Vậy sao sao biết ống thép mình dùng là DN bao nhiêu, tiêu chuẩn gì. Để làm rõ điều này, chúng ta sẽ tra bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn sau. Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm.
-
Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn
Bảng này ứng với một số tiêu chuẩn như: ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME…
Quy đổi kích thước ống danh định Inch sang mm.
Quy đổi kích thước ống danh định inch sang DN
Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm.
Ống từ ⅛” tới 3½” (từ DN6 – DN90)
Inch DN ĐK ngoài (mm)
Độ dày thành ống (mm) SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS ⅛ 6 10,29 mm 0,889 mm 1,245 mm 1,448 mm 1,727 mm 2,413 mm — — ¼ 8 13,72 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,235 mm 3,023 mm — — ⅜ 10 17,15 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,311 mm 3,200 mm — — ½ 15 21,34 mm 1,651 mm 2,108 mm — 2,769 mm 3,734 mm — 7,468 mm ¾ 20 26,67 mm 1,651 mm 2,108 mm — 2,870 mm 3,912 mm — 7,823 mm 1 25 33,40 mm 1,651 mm 2,769 mm — 3,378 mm 4,547 mm — 9,093 mm 1¼ 32 42,16 mm 1,651 mm 2,769 mm 2,972 mm 3,556 mm 4,851 mm — 9,703 mm 1½ 40 48,26 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,683 mm 5,080 mm — 10,160 mm 2 50 60,33 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,912 mm 5,537 mm 6,350 mm 11,074 mm 2½ 65 73,03 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,156 mm 7,010 mm 7,620 mm 14,021 mm 3 80 88,90 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,486 mm 7,620 mm 8,890 mm 15,240 mm 3½ 90 101,60 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,740 mm 8,077 mm — 16,154 mm Ống từ 4″ tới 8″ (từ DN100 – DN200)
Inch DN
mmĐK ngoài (mm)
Độ dày thành ống (mm) SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40 STD
SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160 4 100 114,30 mm 2,108 mm 3,048 mm — 4,775 mm 6,020 mm 7,137 mm 8,560 mm — 11,100 mm — 13,487 mm 4½ 115 127,00 mm — — — — 6,274 mm — 9,017 mm — — — — 5 125 141,30 mm 2,769 mm 3,404 mm — — 6,553 mm — 9,525 mm — 12,700 mm — 15,875 mm 6 150 168,28 mm 2,769 mm 3,404 mm — — 7,112 mm — 10,973 mm — 14,275 mm — 18,263 mm 8 200 219,08 mm 2,769 mm 3,759 mm 6,350 mm 7,036 mm 8,179 mm 10,312 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 20,625 mm 23,012 mm Ống từ 10″ tới 24″ (từ DN250 – DN600)
Inch DN
mmĐK ngoài (mm)
Độ dày thành ống (mm) SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30 10 250 273,05 mm 3,404 mm 3,404 mm 4,191 mm 4,191 mm 6,350 mm 7,798 mm 12 300 323,85 mm 3,962 mm 4,191 mm 4,572 mm 4,572 mm 6,350 mm 8,382 mm 14 350 355,60 mm 3,962 mm 3,962 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm 16 400 406,40 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm 18 450 457,20 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 11,100 mm 20 500 508,00 mm 4,775 mm 4,775 mm 5,537 mm 6,350 mm 9,525 mm 12,700 mm 24 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6,350 mm 6,350 mm 9,525 mm 14,275 mm
Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn Santo ( ELP)
Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.
Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi luôn mang dến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.