Cách chọn đường kính ống nhựa gân xoắn HDPE phù hợp nhất với đường kính dây cáp điện cần thi công?
Sau đây là cách tra để chọn ra loại ống nhựa xoắn HDPE phù hợp để thi công.
-
Các điểm mạnh của việc sử dụng ống nhựa gân xoắn HDPE
Ống nhựa gân xoắn HDPE có nhiều màu sắc thay đổi dựa theo mục đích sử dụng và theo đề nghị của Quý khách hàng. Trong đó có 3 màu căn bản được sử dụng:
– Màu đen: Được sử dụng trong những dự án đi nổi và công trình đi ngầm;
– Màu da cam: Được dùng trong những Nhà riêng hạ ngầm, hoặc các công trình công cộng, đi đường điện cho các dự án năng lượng mặt trời;
– Màu ghi: Tính năng bổ sung chất chống tia cực tím, sử dụng trong những Nhà riêng.
-
Cách thi công, lắp đặt cáp điện ngầm sử dụng ống nhựa xoắn HDPE:
Bước 1: Đào rãnh
Độ rộng của rãnh đào được quyết định bởi số lượng ống nhựa xoắn HDPE ý muốn được đặt, nhằm đảm bảo khoảng cách an toàn giữa những ống. Độ sâu của rãnh phải bảo đảm rằng ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền nhiều hơn độ sâu H, ống dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Cẩn thận nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và đầm chặt.
Bước 2: Rải ống nhựa HDPE xoắn luồn cáp dây điện
Khi rải ống nhựa xoắn HDPE phải làm lưu ý để tránh đất, sỏi, đá và nước chui vào ống
Bước 3: Cố định ống và lấp rãnh cho ống HDPE
Khi có hơn hai ống nhựa xoắn HDPE đặt đồng thời với nhau thì khoảng cách giữa các ống phải thỏa mãn quy chuẩn, rất có thể dùng dưỡng làm bằng gỗ hoặc dây thép để cố định ống và dưỡng sẽ được tháo ra sau khi ống đã được lấp cát.
Bước 4: thi công kéo cáp trong ống nhựa xoắn HDPE
Bó các dây cáp gọn gàng để kéo qua ống theo thiết kế bằng chế độ kéo và đẩy: kéo bó dây ở một đầu và đầu còn lại được nắn và đẩy để bó dây luồn qua dễ hơn.
Sau khi kéo cáp xong , nhân viên kỹ thuật phải đo kiểm định thông mạch, cách điện và được kiểm định bằng mắt để hoàn toàn có thể tìm ra những sự cố do công tác kéo cáp để xử lý kịp thời. Đây là khâu quan trọng nhất và được xây dựng theo đúng nhu cầu kỹ thuật để bảo đảm hiệu quả thi công.
Đối với việc đào và lấp:
Yêu cầu đối với đáy rãnh, khi đào cần được làm phẳng bằng cách đầm kỹ tất cả rãnh, không để khoảng trống, chỗ hổng. Khi lấp phải sử dụng đất và cát, không được để lẫn đá, sỏi, không dùng vật liệu ăn mòn chất liệu đường ống,… làm hư hại đường ống. Ở khu vực đất yếu, khi đặt cáp cần tính đến những biện pháp xử lý đất sao cho giống nhau, đảm bảo việc lắp ráp cáp điện lực đi ngầm trong đất.
Đối với đường ống:
Phụ thuộc vào điều kiện thi công mà chọn loại chất liệu đường ống phù hợp, với điều kiện chịu được áp lực của phương tiện giao thông và những vật nặng khác. Đối với ống kim loại và những đặc trưng nối ống thì phải được quấn băng chịu ăn mòn, phủ lớp chịu ăn mòn. Đường ống phải được lắp ráp sao cho không bị uốn, lượn, v.v… Không cần thiết, gây đòi hỏi cho việc lắp ráp cáp điện lực.
- Tránh để nước thâm nhập vào đường ống bằng cách sử dụng các phụ kiện chuyên dụng để bảo đảm những mối nối được cứng chắc.
- Những mối nối và đầu ống được đảm bảo không làm hư hại lớp cáp
- Giữa những khe hở tiếp giáp giữa đường ống, hộp cáp ngầm, tòa nhà,… phải được chèn chất liệu kín để đảm bảo độ bền.
- Các đầu đường ống để hở được dẫn vào tòa nhà, hộp cáp ngầm, phải được xử lý chống thấm nước khi cần.
- Đối với những đường ống song song phải được đầm kỹ, không để hổng, có gối đỡ ống.
- Đối với cáp điện lực đi gần hoặc giao chéo với cáp sợi quang, cáp dòng điện yếu, nếu khoảng cách giữa chúng không lớn hơn 30cm thì phải được áp dụng phương thức thi công cáp điện đi ngầm trong đất thích hợp với TCVN 7997:2009.
-
Các loại kích thước ống nhựa xoắn HDPE:
Ống nhựa xoắn hdpe phi 25/32
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 32 ± 2.0 (mm)
- Đường kính (trong): 25 ± 2.0 (mm)
- Bước ren: 8 ± 0.5 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,6 x 1,2 (m)
- Độ dày của thành ống: 1,5 ± 0,3 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 200 – 300 – 400 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 25/32:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 30/40
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 40 ± 2 (mm)
- Đường kính (trong): 30 ± 2 (mm)
- Bước ren: 10 ± 0.5 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,65 x 1,35 (m)
- Độ dày của thành ống: 1,5 ± 0,3 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 200 – 300 – 400 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 30/40:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 40/50
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 50 ± 2.2 (mm)
- Đường kính (trong): 40 ± 2 (mm)
- Bước ren: 13 ± 0.8 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,65 x 1,4 (m)
- Độ dày của thành ống: 1,5 ± 0,3 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 200 – 300 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 40/50:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 50/65
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 65 ± 2.5 (mm)
- Đường kính (trong): 50 ± 2.5 (mm)
- Bước ren: 17 ± 1 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,75 x 1,45 (m)
- Độ dày của thành ống: 1,7 ± 0,3 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 200 – 300 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 50/65:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 65/85
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 85 ± 2.5 (mm)
- Đường kính (trong): 65 ± 2.5 (mm)
- Bước ren: 21 ± 1 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,75 x 1,30 (m)
- Độ dày của thành ống: 2 ± 0,3 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 100 – 150 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 65/85:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 80/105
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính (ngoài): 105 ± 3 (mm)
- Đường kính (trong): 80 ± 3 (mm)
- Bước ren: 25 ± 1 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,75 x 1,5 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,1± 0,3 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 100 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 80/105:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 90/110
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính (ngoài): 110 ± 3 (mm)
- Đường kính (trong): 90 ± 3 (mm)
- Bước ren: 30 ± 1 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,80 x 1,7 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,4± 0,5 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 100 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 90/110:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 100/130
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính (ngoài): 130 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 100 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 30 ± 1,0 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,8 x 1,75 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,3 ± 0,4 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 100 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 100/130:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 125/160
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 130 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 100 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 30 ± 1,0 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,80 x 1,75 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,3 ± 0,4 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 100 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 125/160:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 150/195
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 195 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 150 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 45 ± 1,5 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,85 x 1,75 (m)
- Độ dày của thành ống: 2,8 ± 0,5 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 50 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 150/195:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 175/230
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 230 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 175 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 55 ± 1,5 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,85 x 2,10 (m)
- Độ dày của thành ống: 3,5 ± 0,6 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 30 – 40 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 175/230:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
Ống nhựa xoắn hdpe phi 200/260
Thông số kỹ thuật
- Đường kính (ngoài): 260 ± 4,0 (mm)
- Đường kính (trong): 200 ± 4,0 (mm)
- Bước ren: 60 ± 1,5 (mm)
- Đường kính và chiều cao (mỗi cuộn): 0,90 x 2,15 (m)
- Độ dày của thành ống: 4,0 ± 0,8 (mm)
- Tiêu chuẩn của mỗi cuộn : 25 – 30 (m)
Ưu điểm vượt trội của Ống nhựa xoắn hdpe phi 200/260:
- Giảm bớt thời gian thi công
- Giảm bớt chi phí vận hành và chi phí quản lý
- Không tốn nhiều nhân công
- Sử dụng lâu bền, tuổi thọ trung bình nhựa HDPE là 55 năm
- Không bị mài mòn khi tiếp xúc hóa chất
- Vật liệu nhựa không bị gỉ như ống thép
- Dễ dàng thi công trên mọi địa hình, trong mọi điều kiện thời tiết và mọi hoàn cảnh
>>>>> Các loại kích thước ống nhựa gân xoắn HDPE tại Quảng Ninh
Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn Santo ( ELP)
Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.
Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.
——————–