Ống HDPE có nhiều ưu điểm vượt trội và được sử dụng thường xuyên trong các công trình xây dựng để dẫn nước, dẫn khí và đường dây cáp ngầm.
Bài viết hôm nay, sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ ràng hơn về Bảng báo giá ống nhựa phẳng HDPE năm 2022 tại Hà Nội.
- Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE 1 vách năm 2022 tại Hà Nội
- Bảng Báo Giá Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE SANTO Năm 2022 tại Hà Nội
-
Ống nhựa HDPE ?
- Ống nhựa HDPE (high density polyethylene) là một loại polyethylene nhiệt dẻo lấy được từ quá trình lọc dầu hay trùng phân từ polyethylene có tỉ trọng cao dưới áp suất tương đối thấp với các xúc tác sillic ctalyts, crom… Đặc tính hóa học của nó được tăng nên khi những phụ gia được thêm vào trong quá trình sản xuất.
- HDPE được biết đến với mật độ polyethylene cao, khoảng 0.93-0.97g/cm3. Nhựa HDPE gần như không phân nhánh. Chính điều đó làm cho lực liên kết phân tử lớn nên giúp cho độ bền cao hơn nhựa PVC.
- Nhờ những chất phụ gia đó được thêm vào trong quá trình sản xuất nên ống nhựa HDPE có khả năng:
- Ánh nắng mặt trời: chịu được ánh năng mặt trời, chúng chống được các tia UV liên tục trong thời gian dài.
- Tác nhân hóa học: chống lại được các tác nhân hóa học như axit, muối, kiềm và axit(trong nước mưa)
- Va đập: độ va đập tốt và khả năng chịu áp tốt hơn các loại ống khác kể cả khi nhiệt độ thấp <-400C
- Chịu nhiệt:
- Ống nhựa HDPE chịu lửa tốt khi nhiệt độ bên ngoài lên đến 3270C mới có thể bắt lửa.
- Chịu được nhiệt độ cao 1200C(trong thời gian ngắn) nhưng ở nhiệt độ 1100C ống nhựa HDPE chịu được trong thời gian dài.
- Uốn dẻo: khả năng uốn dẻo của ống HDPE là rất tốt, được sử dụng cấp thoát nước cho miền núi có địa hình đồi núi phức tạp.
- Bền cơ học: ống nhựa HDPE có khả năng chịu được tải trọng cao(không bị biến dạng, nứt vỡ)
- Độ kín: mật độ nhựa rất cao, độ kín lớn không rò rỉ nước cũng như hơi.
- Chuyển nhiệt thấp: khả năng chuyển nhiệt của ống là rất thấp, khi vận chuyển các chất khí hoặc lỏng không bị đóng băng.
- Tuổi thọ: tuổi thọ của ông nhựa hdpe khá cao có thể nên đến 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
-
Lĩnh Vực Cần Sử Dụng Của Ống Nhựa HDPE?
Nhờ những khả năng chúng tôi nêu ra bên trên mà ông nhựa HDPE đang được sử dụng khá phổ biến, rộng rãi tại thị trường Việt Nam. Những lĩnh vực, ngành nghề phổ biến cần dùng đến ống nhựa HDPE như sau:
– Lĩnh vực cấp thoát nước: ống nhựa HDPE dùng cho các hệ thống ống thoát nước Dân Sinh. Trong các khu Công Nghiệp, hệ thống Môi Trường công cộng…
– Lĩnh vực nông nghiệp: tưới tiêu, thủy lợi, nuôi trồng thủy sản….
– lĩnh vực xây dụng hạ tầng: cho các khu đô thị, các khu công nghiệp, khu tái định cư, khu nhà ở cao cấp…
– Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy: làm hệ thống dẫn nước hỗ trợ cho các chiến sĩ phòng cháy chữa cháy hoàn thành tốt nhiệm vụ, trong thời gian nhanh nhất, an toàn nhất…
– Lĩnh vực điện lực: ống nhựa HDPE thay thế ống xoắn để luồn cáp điện…
– Lĩnh vực khai khoáng: khi thác cát, quặng…
– Lĩnh vực truyền tải các chất khí: dẫn dầu, dẫn khí, axit…
-
-
Bảng báo giá ống nhựa phẳng HDPE tại Mekong Plastic
STT Loại ống HDPE Ống điện thông thường Ống kéo robot; ống nước cấp; ống nước thải Màu đen Màu cam Màu đen Màu cam 1 D25 x 2.0mm 7,500 7,875 7,875 8,375 2 D25 x 2.3mm 8,375 8,875 8,875 9,375 3 D25 x 3.0mm – – 4 D32 x 2.0mm 9,750 10,250 10,250 10,875 5 D32 x 2.4mm 11,500 12,125 12,125 12,750 6 D32 x 3.0mm 14,000 14,750 14,750 15,500 7 D32 x 3.6mm – 8 D40 x 2.0mm 12,125 12,750 12,750 13,500 9 D40 x 2.4mm 14,500 15,250 15,250 16,125 10 D40 x 3.0mm 17,750 18,750 18,750 19,750 11 D40 x 3.7mm 21,375 22,500 22,500 23,625 12 D40 x 4.5mm – – 13 D50 x 2.4mm 18,375 19,375 19,375 20,375 14 D50 x 3.0mm 22,500 23,625 23,625 24,875 15 D50 x 3.7mm 27,125 28,500 28,500 30,000 16 D50 x 4.6mm 33,125 34,875 34,875 36,625 17 D50 x 5.6mm – – 18 D63 x 3.0mm 28,750 30,250 30,250 31,875 19 D63 x 3.8mm 35,875 37,750 37,750 39,750 20 D63 x 4.7mm 43,500 45,750 45,750 48,125 21 D63 x 5.8mm 52,375 55,000 55,000 57,750 22 D63 x 7.1mm – – 23 D75 x 3.6mm 40,750 42,875 42,875 45,125 24 D75 x 4.5mm 50,250 52,875 52,875 55,625 25 D75 x 5.6mm 61,500 64,625 64,625 67,875 26 D75 x 6.8mm 73,250 77,000 77,000 80,875 27 D75 x 8.4mm – – – 28 D90 x 4.3mm 64,375 67,625 67,625 71,125 29 D90 x 5.4mm 72,125 75,750 75,750 79,625 30 D90 x 6.7mm 88,125 92,625 92,625 97,375 31 D90 x 8.2mm 105,625 111,000 111,000 116,625 32 D90 x 10.1mm – – – 33 D110 x 4.2mm 69,375 72,875 72,875 76,625 34 D110 x 5.3mm 86,500 90,875 90,875 95,500 35 D110 x 6.6mm 106,500 111,875 111,875 117,500 36 D110 x 8.1mm 128,500 135,000 135,000 141,750 37 D110 x 10.0mm 155,500 163,375 163,375 171,625 38 D110 x 12.3mm – – – – 39 D125 x 4.8mm 89,750 94,250 94,250 99,000 40 D125 x 6.0mm 111,125 116,750 116,750 122,625 41 D125 x 7.4mm 135,500 142,375 142,375 149,500 42 D125 x 9.2mm 165,750 174,125 174,125 182,875 43 D125 x 11.4mm 201,375 211,500 211,500 222,125 44 D125 x 14.0mm – – – – 45 D140 x 5.4mm 113,125 118,875 118,875 124,875 46 D140 x 6.7mm 138,875 145,875 145,875 153,250 47 D140 x 8.3mm 170,000 178,500 178,500 187,500 48 D140 x 10.3mm 207,500 217,875 217,875 228,875 49 D140 x 12.7mm 250,875 263,500 263,500 276,750 50 D140 x 15.7mm – – – – 51 D160 x 6.2mm 148,250 155,750 155,750 163,625 52 D160 x 7.7mm 182,250 191,375 191,375 201,000 53 D160 x 9.5mm 222,250 233,375 233,375 245,125 54 D160 x 11.8mm 271,250 284,875 284,875 299,125 55 D160 x 14.6mm 329,750 346,250 346,250 363,625 56 D160 x 17.9mm – – – – 57 D180 x 6.9mm 185,500 194,875 194,875 204,625 58 D180 x 8.6mm 229,125 240,625 240,625 252,750 59 D180 x 10.7mm 281,375 295,500 295,500 310,375 60 D180 x 13.3mm 344,125 361,375 361,375 379,500 61 D180 x 16.4mm 416,500 437,375 437,375 459,250 62 D180 x 20.1mm – – – – 63 D200 x 7.7mm 230,000 241,500 241,500 253,625 64 D200 x 9.6mm 284,125 298,375 298,375 313,375 65 D200 x 11.9mm 348,375 365,875 365,875 384,250 66 D200 x 14.7mm 422,625 443,875 443,875 466,125 67 D200 x 18.2mm 514,500 540,250 540,250 567,375 68 D200 x 22.4mm – – – – 69 D225 x 8.6mm 288,875 303,375 303,375 318,625 70 D225 x 10.8mm 359,250 377,250 377,250 396,125 71 D225 x 13.4mm 439,375 461,375 461,375 484,500 72 D225 x 16.6mm 536,125 563,000 563,000 591,250 73 D225 x 20.5mm 648,750 681,250 681,250 715,375 74 D225 x 25.2mm – – – – 75 D250 x 9.6mm 358,125 376,125 376,125 395,000 76 D250 x 11.9mm 439,875 461,875 461,875 485,000 77 D250 x 14.8mm 539,875 566,875 566,875 595,250 78 D250 x 18.4mm 661,375 694,500 694,500 729,250 79 D250 x 22.7mm 799,625 839,625 839,625 881,625 80 D280 x 10.7mm 446,625 469,000 469,000 492,500 81 D280 x 13.4mm 555,375 583,250 583,250 612,500 82 D280 x 16.6mm 677,250 711,125 711,125 746,750 83 D280 x 20.6mm 829,125 870,625 870,625 914,250 84 D280 x 25.4mm 1,001,875 1,052,000 1,052,000 1,104,625 85 D315 x 12.1mm 568,250 596,750 596,750 626,625 86 D315 x 15.0mm 698,750 733,750 733,750 770,500 87 D315 x 18.7mm 858,750 901,750 901,750 946,875 88 D315 x 23.2mm 1,048,500 1,100,875 1,100,875 1,156,125 Ghi chú Bảng giá này chỉ áp dụng cho các đơn hàng có số lượng từ 500m trở lên giao tại NMĐV và NMCC Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Mekong Plastic được cập nhật trực tiếp từ Công ty Mekong Plastic. Đây là đơn vị chuyên sản xuất và cung ứng ống nhựa HDPE trên thị trường hiện nay, nằm trong top đầu các công ty được đông đảo khách hàng ưa chuộng và tin cậy.
Sản phẩm ống nhựa HDPE của Mekong Plastic được sản xuất theo đảm bảo các tiêu chuẩn TCVN 7305 – 2:2008 và ISO 4427 – 2:2007 (loại PE100). Vì thế nó rất phù hợp để sử dụng cho mục đích cấp thoát nước hay luồn dây điện và dây cáp quang, bơm cát hoặc là tưới tiêu trong nông nghiệp…
-
>>>>> Ưu điểm khi ứng dụng ống nhựa HDPE nuôi trồng thủy sản
Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn Santo ( ELP)
Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.
Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.
——————–