Mua ống nhựa gân xoắn HDPE Santo tại Công ty TNHH MEKONG PLASTIC bạn được gì?

Công ty TNHH MEKONG PLASTIC là đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm Ống nhựa xoắn HDPE SANTO (ký hiệu ELP – Electric Line Pipes) do Công ty Cổ phần SANTO sản xuất (kèm theo Giấy chứng nhận Đại lý do Nhà sản xuất cấp) chuyên dụng để bảo vệ cáp điện, cáp thông tin,…. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 7997:2009; KS C 8455:2005; ISO 9001:2015; ISO 1400:2015.

Ống nhựa xoắn HDPE BAAN 160/125

Mua ống nhựa gân xoắn HDPE Santo tại Công ty TNHH MEKONG PLASTIC bạn được gì?
Mua ống nhựa gân xoắn HDPE Santo tại Công ty TNHH MEKONG PLASTIC bạn được gì?
  1. Mua ống nhựa gân xoắn HDPE Santo tại Công ty TNHH MEKONG PLASTIC bạn được gì?

    ống nhựa gân xoắn HDPE Santo
    ống nhựa gân xoắn HDPE Santo
    • Cung cấp Ống nhựa xoắn HPDE cạnh tranh, chất lượng đảm bảo của các thương hiệu hàng đầu thị trường
    • Đa dạng các chủng loại sản phẩm ống xoắn và đày đủ các loại phụ kiện đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
    • Dịch vụ nhanh chóng, tiện lợi với thủ tục nhanh gọn.
    • Hỗ trợ tư vấn miễn phí, tận tình để bạn có thể lựa chọn được loại ống nhựa xoắn HDPE hợp lý
    • Vận chuyển miễn phí tận chân công trình trên khắp lãnh thổ Việt Nam
  2. Tiêu chuẩn sản xuất

    • Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
    • TCVN 7997:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
    • TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật
    • Tham khảo thêm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994, tiêu chuẩn Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc KSC 8455:2005.
  3. Quy cách sản phẩm Ống nhựa xoắn HDPE Santo

    Loại ống Đường kính
    ngoài D1 (mm)
    Đường kính
    trong D2 (mm)
    Bước ren
    t (mm)
    Chiều dài
    thông dụng
    (m)
    Bán kính
    uốn tối
    thiểu (mm)
    Đường kính
    ngoài và chiều
    cao của cuộn
    ống (m)
    HDPE D32/25 32 ± 2.0 25 ± 2.0 8 ± 0.5 200 130 1.0 x 0.50
    HDPE D40/30 40 ± 2.0 30 ± 2.0 10 ± 0.5 200 150 1.2 x 0.50
    HDPE D50/40 50 ± 2.0 40 ± 2.0 13 ± 0.8 200 180 1.3 x 0.40
    HDPE D65/50 65 ± 2.0 50 ± 2.0 17 ± 1.0 100 200 1.6 x 0.40
    HDPE D85/65 85 ± 2.5 65 ± 2.5 21 ± 1.0 100 250 1.7 x 0.60
    HDPE D90/72 90 ± 3.0 72 ± 3.0 22 ± 1.0 100 250 1.6 x 0.60
    HDPE D105/80 105 ± 3.0 80 ± 3.0 25 ± 1.0 100 300 1.8 x 0.60
    HDPE D110/90 110 ± 3.0 90 ± 3.0 25 ± 1.0 100 350 1.9 x 0.75
    HDPE D112/90 112 ± 3.0 90 ± 3.0 25 ± 1.0 100 350 1.9 x 0.75
    HDPE D130/100 130 ± 4.0 100 ± 4.0 30 ± 1.0 100 400 2.0 x 0.75
    HDPE D160/125 160 ± 4.0 125 ± 4.0 38 ± 1.0 100 400 2.4 x 0.95
    HDPE D188/150 188 ± 5.0 150 ± 5.0 45 ± 1.5 50 500 2.5 x 0.75
    HDPE D195/150 195 ± 5.0 150 ± 5.0 45 ± 1.5 50 500 2.5 x 1.2
    HDPE D200/160 200 ± 5.0 160 ± 5.0 50 ± 1.5 50 500 2.5 x 1.2
    HDPE D230/175 230 ± 5.0 175 ± 5.0 55 ± 1.5 50 600 2.6 x 0.85
    HDPE D260/200 260 ± 6.0 200 ± 6.0 60 ± 1.5 50 750 2.8 x 0.85
    HDPE D320/250 320 ± 6.0 250 ± 6.0 70 ± 1.5 30 870 3.2 x 1.00
  4. Cách chọn Ống nhựa gân xoắn HDPE Santo ELP

    Bước 1: Lựa chọn chủng loại Ống nhựa xoắn HDPE phù hợp với loại cáp sử dụng

      • Đối với cáp điện: Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính bên ngoài của cáp.
      • Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính bên ngoài của cáp

    Khuyến cáo chủng loại ống nhựa xoắn HDPE sử dung cho các loại cáp ngầm

    (Loại ống: đường kính trong của ống, đvt: mm)

    CÁP HẠ THẾ < 1KV
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    1×6 12 30 2×6 19 30 3×6 20 40 4×6 21 40 3×6+4×1 16 30
    1×10 13 2×10 21 40 3×10 22 4×10 24 3×10+1×6 19
    1×16 14 2×16 23 3×16 24 4×16 26 3×16+1×10 20 40
    1×25 15 2×25 26 3×25 27 50 4×25 30 50 3×25+1×16 23
    1×35 17 2×35 28 50 3×35 30 4×35 32 3×35+1×16 25
    1×50 19 2×50 31 3×50 34 65 4×50 37 65 3×50+1×25 29 50
    1×70 20 40 2×70 36 65 3×70 39 4×70 42 3×70+1×35 33
    1×95 23 2×95 41 3×95 43 80 4×95 48 80 3×95+1×50 38 65
    1×120 24 2×120 44 80 3×120 48 4×120 52 3×120+1×70 42
    1×150 26 2×150 49 3×150 52 4×150 57 100 3×150+1×70 45 80
    1×185 28 50 2×185 53 3×185 57 100 4×185 63 3×185+1×95 51
    1×240 31 2×240 60 100 3×240 64 4×240 71 125 3×240+1×120 57 100
    1×300 34 65 2×300 65 3×300 70 125 4×300 78 3×300+1×185 64
    1×400 38 2×400 72 125 3×400 79 4×400 87 150 3×400+1×240 73 125
    1×500 42 2×500 81 3×500 87 150 4×500 96 3×500+1×300 81
    CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV /36KV
    MV annoured aluminium cable 18/30/(36)kv MV annoured aluminium cable 12/20/(24)kv
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    1×50 41 65 3×50 78 125 1×35 32 50 3×35 61 100
    1×70 43 3×70 85 150 1×50 33 3×50 64
    1×95 44 80 3×95 90 1×70 36 65 3×70 68 125
    1×120 46 3×120 93 1×95 38 3×95 72
    1×150 49 3×150 97 1×120 39 3×120 77
    1×185 51 3×185 101 175 1×150 41 3×150 80
    1×240 54 100 3×240 107 1×185 42 3×185 84 150
    1×300 56 3×300 112 1×240 45 80 3×240 92
    1×400 59 3×400 121 200 1×300 49 3×300 97
    1×500 63 3×500 130 1×400 52 3×400 104 175
    1×500 56 100 3×500 111
    CÁP TRUNG THẾ 17.5KV / 24KV / 36KV CÁP TRUNG THẾ 12KV
    MV annoured aluminium cable 8.7/15/(17.5)kv MV annoured aluminium cable 6/10/(12)kv
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    1×35 29 50 3×35 55 100 1×6 16 30 3×6 25 30
    1×50 30 3×50 58 1×10 18 3×10 35
    1×70 32 3×70 62 1×16 24 40 3×16 43 65
    1×95 35 65 3×95 66 1×25 26 3×25 47 80
    1×120 37 3×120 70 125 1×35 27 50 3×35 49
    1×150 38 3×150 74 1×50 28 3×50 52
    1×185 40 3×185 78 1×70 30 3×70 56 100
    1×240 43 3×240 85 150 1×95 31 3×95 60
    1×300 45 80 3×300 90 1×120 33 3×120 64
    1×400 49 3×400 98 1×150 35 65 3×150 67 125
    1×500 53 3×500 106 175 1×185 37 3×185 71
    1×240 40 3×240 77
    1×300 43 3×300 82
    1×400 46 80 3×400 90 150
    1×500 50 3×500 98
    CÁP CAO THẾ
    65KV 115KV 150KV 220KV
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    Loại
    cáp
    ĐK
    cáp
    Loại
    ống
    1×185 56 100
    1×240 58 1×240 68 125 1×400 87 150
    1×241 60 1×241 69 1×500 92
    1×400 64 1×400 85 150 1×400 71 1×630 92
    1×500 67 125 1×500 86 1×500 72 1×800 93
    1×630 72 1×630 87 1×630 76 1×1000 96
    1×800 77 1×800 90 1×800 80 1×1200 100 175
    1×1000 81 1×1000 95 1×1000 84 150 1×1600 109
    1×1200 84 150 1×1200 98 1×1200 88 1×2000 118 200
    1×1600 94 1×1600 104 175 1×1600 98 1×2500 126

    Bước 2: Lựa chọn màu sắc phù hợp với mục đích sử dụng

    Công ty TNHH Minh Bình An nhận đặt hàng tất cả các màu sắc quý khách yêu cầu. Tuy nhiên chúng tôi khuyến nghị Quý khách hàng lựa chọn màu sắc thông dụng để tối ưu tiến độ giao hàng và phù hợp với mục đích sử dụng:

      • Mau da cam: sử dụng cho các công trình ngầm và kéo cáp điện lực
      • Màu ghi, màu đen: sử dụng cho các công trình viễn thông hoặc có nhiều đoạn đi nổi (ngoài ra vẫn có thể sử dụng màu Da cam tùy yêu cầu cụ thể của công trình).

    Ống nhựa xoắn HDPE được ứng dụng rộng rãi vào các lĩnh vực: Dẫn cáp viễn thông, dẫn cáp điện ngần, cáp quang, hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải trong khu vực dân cư và các khu công nghiệp…

  5. Ưu Điểm Của Ống Nhựa HDPE Gân Xoắn

    Ưu Điểm Của Ống Nhựa HDPE Gân Xoắn
    Ưu Điểm Của Ống Nhựa HDPE Gân Xoắn

     

    Ống nhựa HDPE gân xoắn SANTO có rất nhiều ưu điểm ưu viêt, vượt trội, chính những ưu điểm đó giúp cho Ống nhựa HDPE gân xoắn trở thành một trong những sự lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư.

    •  Ống nhựa HDPE gân xoắn có độ bền rất cao, khả năng thích nghi với nhiệt độ rất tốt.
    • Ống nhựa HDPE gân xoắn không xảy ra hiện tượng bị rò rỉ, khi ống được chôn ngầm xuống đất hoặc dưới lòng sông.
    • Chịu được tác động của các chất hóa học như axit, muối, kiềm…
    • Khả năng chịu được áp lực bên ngoài  hay còn được gọi là sức chịu nén là khá cao.
    • Khả năng uốn dẻo cực tốt giúp cho chúng có thể tránh được các chướng ngại vật, phù hợp vợi mọi địa hình.
    • Tại các mối nối chúng được nối tiếp với nhau rất dễ dàng, nhanh chóng. 

    Chính những ưu điểm trên ta có thể thấy ống nhựa HDPE gân xoắn rất dễ thi công, quá trình bảo trì cũng rất dễ dàng. Dẫn đến tiết kiệm được thời gian thi công, không tốn nhân lực vận chuyển và tiết kiệm chi phí.

  6. Hướng dẫn thi công lắp đặt Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP

    Phụ kiện Ống nhựa xoắn HDPE
    Phụ kiện Ống nhựa xoắn HDPE

    Các loại phụ kiện

    Chú thích hình vẽ:

    (1) Măng sông

    (2) Ống nối kiểu H

    (3) Côn thu

    (4) Mặt bích chống thấm

    (5) Máng nối composit

    (6) Máng nối nhựa plastic

    (7) Bộ rẽ nhánh chữ Y

    (8) Nút loe

    (9) Nắp bịt

    (10) Nút cao su chống thấm

    (11) Kẹp tủ điện

    (12) Gối đỡ

    (13) Quả test

    (14) Dây mồi

    (15) Băng keo ( Băng cao su non / Băng cao su lưu hóa / Băng keo PVC )

    (16) Băng cảnh báo cáp ngầm

    (17) Tấm bảo vệ đường dây

    Quy trình nối ống bằng măng sông

      • Bước 1: Vặn hết cỡ măng sông vào đầu ống cần nối theo chiều kim đồng hồ, sau đó dùng cưa cắt nắp đậy của măng sông đó.
      • Bước 2: Đánh dấu trên thân ống cần nối còn lại sao cho khoảng cách từ đầu ống tới điểm đánh dấu bằng một nửa chiều dài măng sông
      • Bước 3: Đặt thẳng hàng các đầu ống, đầu của ống thứ hai sát với măng sông. Xoay măng sông ngược chiều kim đồng hồ cho tới điểm đánh dấu
      • Bước 4: Dùng băng cao su non ( Sealing tape – Mã hiệu S ) quấn chặt khe tiếp giáp giữa măng sông và hai ống được nối
      • Bước 5: Dùng băng cao su lưu hóa ( Vulco tape – Mã hiệu V ) quấn bao quanh ngoài phần cao su non
      • Bước 6: Dùng băng keo PVC chịu nước ( PVC tape – Mã hiệu P ) quấn tiếp một lần nữa ra ngoài cùng, mối nối hoàn tất.

>>>>> Các loại kích thước ống nhựa gân xoắn HDPE tại Quảng Ninh



Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn  Santo ( ELP)

Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.

Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.

Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.

——————–

🎯 Ad: 205/20/27 Phạm Đăng Giảng, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, HCM
🎯Văn phòng đại điện: 96A Đường số 18, Khu phố 4, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
📞 094 728 92 79 – 📲 077 807 3073
✉️ Email: info@mekongplastic.vn