Như các bạn đã biết, ống nhựa HDPE được sử dụng để dẫn nước thải, các loại hóa chất và dẫn khí. Nhưng cụ thể thì ứng dụng dẫn nước thải của nó ra sao? Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Mekong Plastic thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
-
Phạm vi sử dụng ống nhựa phẳng HDPE
Đầu tiên, trước khi tìm hiểu về Bảng giá Ống nhựa HDPE chúng ta hãy cùng xem xem nó được ứng dụng trong các công trình nào. Cụ thể thì phạm vi sử dụng của ống như sau:
– Dùng trong các công trình và hệ thống thoát nước ở các khu dân cư và đô thị…
– Dùng làm hệ thống thoát nước vỉa hè.
– Dùng trong hệ thống thoát nước mưa và nước thải cũng như các công trình thu gom xử lý nước thải tại các khu công nghiệp và nhà máy khác.
– Dùng để thoát nước băng đường ở các đoạn trục lộ giao thông.
– Sử dụng trong kênh mương, tưới tiêu công nghiệp hay là sân golf và đồng ruộng.
– Sử dụng cho hệ thống cấp và thoát nước phục vụ cho mục đích nuôi trồng thủy hải sản…v.v…
-
Ưu điểm sản phẩm Ống Nhựa Phẳng HDPE Mekong Plastic:
- Độ bền cao, tuổi thọ lên tới 50 năm.
- Tính hóa chất cao, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, nên ống nhựa HDPE có thể sử dụng làm đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất hay dẫn khí.
- Kháng tia cực tím, không bị tác động bởi ánh nắng mặt trời, không bị ảnh hưởng của tia cực tím. Bởi vậy ống nhựa HDPE SuperPlas có thể để ngoài trời trong 1 thời gian cực dài mà vẫn giữ chất lượng.
- Bởi độ linh hoạt, có tính mềm dẻo cao, khả năng chịu biến dạng tốt, ống HDPE phù hợp với mọi loại địa hình, địa chất khác nhau. Dù được lắp đặt dưới lòng đất, dưới biển, tại các địa hình núi phức tạp, ống HDPE vẫn chịu được các rung chấn xung quanh, cũng như thể hiện xuất sắc vai trò của dòng ống nhựa siêu bền, chất lượng cao.
- Thân thiện với môi trường: Nhựa HDPE được xếp vào dòng nhựa mang lại sự an toàn cho môi trường và người sử dụng. Bởi vậy, ống HDPE có thể dùng để dẫn nước sạch, và không làm ô nhiễm môi trường xung quanh.
- Chất liệu nhẹ nhàng. Ống HDPE SuperPlas rất tiện lợi trong quá trình vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thay thế.
- Các phương pháp nối ống đa dạng, tiện lợi, và chắc chắn.
-
Ứng dụng dẫn nước thải của ống phẳng nhựa HDPE
Sau khi đã biết được phạm vi ứng dụng của ống HDPE. Chúng ta hãy cùng xem xem ưu điểm của sản phẩm này là gì. Bạn nên ghi lại những thông tin dưới đây. Bởi chúng sẽ không có trong bảng báo giá ống nhựa HDPE
Do được làm bằng nhựa HDPE có trọng lượng nhẹ nên ống rất dễ vận chuyển, thi công và lắp đặt. Quá trình sửa chữa cũng đơn giản nhẹ nhàng, nhờ đó mà giúp rút ngắn thời gian và tiết kiệm nhiều chi phí.
Các mối nối của ống được hàn với nhau theo phương pháp hiện đại với tấm đai nhựa HDPE. Vì thế nó có thể dùng cho mọi địa hình khác nhau, rất kín nước và không bị thẩm thấu từ bên ngoài.
Kích thước Ống nhựa HDPE rất đa dạng. Bạn cũng chỉ cần bảo quản ống dưới mái che với nền nhiệt dưới 35 độ C.
Bên cạnh đó, ống không bị ăn mòn nên chịu được ngoại áp cũng như cường độ va đập cao. Vì thế mà chúng ta có thể lắp ống ở những nơi đất mềm hay đất cát mà không bị phân hủy hay rỉ sét.
-
Bảng báo giá ống nhựa phẳng HDPE tại Mekong Plastic
STT Loại ống HDPE Ống điện thông thường Ống kéo robot; ống nước cấp; ống nước thải Màu đen Màu cam Màu đen Màu cam 1 D25 x 2.0mm 7,500 7,875 7,875 8,375 2 D25 x 2.3mm 8,375 8,875 8,875 9,375 3 D25 x 3.0mm – – 4 D32 x 2.0mm 9,750 10,250 10,250 10,875 5 D32 x 2.4mm 11,500 12,125 12,125 12,750 6 D32 x 3.0mm 14,000 14,750 14,750 15,500 7 D32 x 3.6mm – 8 D40 x 2.0mm 12,125 12,750 12,750 13,500 9 D40 x 2.4mm 14,500 15,250 15,250 16,125 10 D40 x 3.0mm 17,750 18,750 18,750 19,750 11 D40 x 3.7mm 21,375 22,500 22,500 23,625 12 D40 x 4.5mm – – 13 D50 x 2.4mm 18,375 19,375 19,375 20,375 14 D50 x 3.0mm 22,500 23,625 23,625 24,875 15 D50 x 3.7mm 27,125 28,500 28,500 30,000 16 D50 x 4.6mm 33,125 34,875 34,875 36,625 17 D50 x 5.6mm – – 18 D63 x 3.0mm 28,750 30,250 30,250 31,875 19 D63 x 3.8mm 35,875 37,750 37,750 39,750 20 D63 x 4.7mm 43,500 45,750 45,750 48,125 21 D63 x 5.8mm 52,375 55,000 55,000 57,750 22 D63 x 7.1mm – – 23 D75 x 3.6mm 40,750 42,875 42,875 45,125 24 D75 x 4.5mm 50,250 52,875 52,875 55,625 25 D75 x 5.6mm 61,500 64,625 64,625 67,875 26 D75 x 6.8mm 73,250 77,000 77,000 80,875 27 D75 x 8.4mm – – – 28 D90 x 4.3mm 64,375 67,625 67,625 71,125 29 D90 x 5.4mm 72,125 75,750 75,750 79,625 30 D90 x 6.7mm 88,125 92,625 92,625 97,375 31 D90 x 8.2mm 105,625 111,000 111,000 116,625 32 D90 x 10.1mm – – – 33 D110 x 4.2mm 69,375 72,875 72,875 76,625 34 D110 x 5.3mm 86,500 90,875 90,875 95,500 35 D110 x 6.6mm 106,500 111,875 111,875 117,500 36 D110 x 8.1mm 128,500 135,000 135,000 141,750 37 D110 x 10.0mm 155,500 163,375 163,375 171,625 38 D110 x 12.3mm – – – – 39 D125 x 4.8mm 89,750 94,250 94,250 99,000 40 D125 x 6.0mm 111,125 116,750 116,750 122,625 41 D125 x 7.4mm 135,500 142,375 142,375 149,500 42 D125 x 9.2mm 165,750 174,125 174,125 182,875 43 D125 x 11.4mm 201,375 211,500 211,500 222,125 44 D125 x 14.0mm – – – – 45 D140 x 5.4mm 113,125 118,875 118,875 124,875 46 D140 x 6.7mm 138,875 145,875 145,875 153,250 47 D140 x 8.3mm 170,000 178,500 178,500 187,500 48 D140 x 10.3mm 207,500 217,875 217,875 228,875 49 D140 x 12.7mm 250,875 263,500 263,500 276,750 50 D140 x 15.7mm – – – – 51 D160 x 6.2mm 148,250 155,750 155,750 163,625 52 D160 x 7.7mm 182,250 191,375 191,375 201,000 53 D160 x 9.5mm 222,250 233,375 233,375 245,125 54 D160 x 11.8mm 271,250 284,875 284,875 299,125 55 D160 x 14.6mm 329,750 346,250 346,250 363,625 56 D160 x 17.9mm – – – – 57 D180 x 6.9mm 185,500 194,875 194,875 204,625 58 D180 x 8.6mm 229,125 240,625 240,625 252,750 59 D180 x 10.7mm 281,375 295,500 295,500 310,375 60 D180 x 13.3mm 344,125 361,375 361,375 379,500 61 D180 x 16.4mm 416,500 437,375 437,375 459,250 62 D180 x 20.1mm – – – – 63 D200 x 7.7mm 230,000 241,500 241,500 253,625 64 D200 x 9.6mm 284,125 298,375 298,375 313,375 65 D200 x 11.9mm 348,375 365,875 365,875 384,250 66 D200 x 14.7mm 422,625 443,875 443,875 466,125 67 D200 x 18.2mm 514,500 540,250 540,250 567,375 68 D200 x 22.4mm – – – – 69 D225 x 8.6mm 288,875 303,375 303,375 318,625 70 D225 x 10.8mm 359,250 377,250 377,250 396,125 71 D225 x 13.4mm 439,375 461,375 461,375 484,500 72 D225 x 16.6mm 536,125 563,000 563,000 591,250 73 D225 x 20.5mm 648,750 681,250 681,250 715,375 74 D225 x 25.2mm – – – – 75 D250 x 9.6mm 358,125 376,125 376,125 395,000 76 D250 x 11.9mm 439,875 461,875 461,875 485,000 77 D250 x 14.8mm 539,875 566,875 566,875 595,250 78 D250 x 18.4mm 661,375 694,500 694,500 729,250 79 D250 x 22.7mm 799,625 839,625 839,625 881,625 80 D280 x 10.7mm 446,625 469,000 469,000 492,500 81 D280 x 13.4mm 555,375 583,250 583,250 612,500 82 D280 x 16.6mm 677,250 711,125 711,125 746,750 83 D280 x 20.6mm 829,125 870,625 870,625 914,250 84 D280 x 25.4mm 1,001,875 1,052,000 1,052,000 1,104,625 85 D315 x 12.1mm 568,250 596,750 596,750 626,625 86 D315 x 15.0mm 698,750 733,750 733,750 770,500 87 D315 x 18.7mm 858,750 901,750 901,750 946,875 88 D315 x 23.2mm 1,048,500 1,100,875 1,100,875 1,156,125 Ghi chú Bảng giá này chỉ áp dụng cho các đơn hàng có số lượng từ 500m trở lên giao tại NMĐV và NMCC Bảng báo giá ống nhựa HDPE tại Mekong Plastic được cập nhật trực tiếp từ Công ty Mekong Plastic. Đây là đơn vị chuyên sản xuất và cung ứng ống nhựa HDPE trên thị trường hiện nay, nằm trong top đầu các công ty được đông đảo khách hàng ưa chuộng và tin cậy.
Sản phẩm ống nhựa HDPE của Mekong Plastic được sản xuất theo đảm bảo các tiêu chuẩn TCVN 7305 – 2:2008 và ISO 4427 – 2:2007 (loại PE100). Vì thế nó rất phù hợp để sử dụng cho mục đích cấp thoát nước hay luồn dây điện và dây cáp quang, bơm cát hoặc là tưới tiêu trong nông nghiệp…
>>>>> Các mẫu ống nhựa HDPE gân xoắn hiện nay – Mekong Plastic
Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn Santo ( ELP)
Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.
Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.
——————–