Kích thước tiêu chuẩn ống HDPE bạn nên biết

Ống nhựa HDPE là được biết đến là loại ống nhựa có độ bền cao và có khả năng chống chịu mọi thời tiết khắc nghiệt. Ống nhựa HDPE có nhiều với loại, mỗi loại có một kích thước để phù hợp với từng mục đích sử dụng. Để lựa chọn được loại ống HDPE phù hợp, bạn cần biết những thông tin quan trọng về kích thước ống HDPE được trình bày trong bài viết sau. Cùng Mekong Plastic tìm hiểu nhé.

>>> Các loại kích thước ống nhựa gân xoắn HDPE tại Hải Phòng

ỐNG NHỰA XOẮN HDPE ELP 125

Kích thước tiêu chuẩn ống HDPE bạn nên biết
Kích thước tiêu chuẩn ống HDPE bạn nên biết
  1. Ống nhựa HDPE là gì?

    Đầu tiên, bạn cần nắm được ống nhựa HDPE là gì? HDPE (viết tắt của High-density Polyethylene) hay còn có tên gọi khác là PEHD (Polyethylene High-density) là một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo có mật độ cao. HDPE được đánh giá cao và áp dụng nhiều trong các công trình xây dựng với tỷ lệ sức bền trên mật độ lớn (sức bền/ mật độ ~0,95g/cm3). Mặc dù mật độ của vật liệu nhựa HDPE chỉ cao hơn polyethylene mật độ thấp, nhưng do nhựa HDPE có ít phân nhánh, nên ống nhựa HDPE sở hữu lực liên kết phân tử rất mạnh.

    Hiện nay, mọi kích thước ống nhựa HDPE đều được sử dụng phổ biến trong việc vận chuyển chất lỏng bởi khả năng chịu được các hóa chất mạnh, không ăn mòn và rò rỉ, các mối hàn bền chặt. Ngoài ra, ống nhựa HDPE của Super Trường Phát lại vượt trội về độ an toàn, tuổi thọ ống, giúp bạn tiết kiệm đáng kể về chi phí lắp đặt.

    >>>> Quy trình thử áp lực đường ống HDPE chi tiết

  2. Kích thước ống nhựa HDPE Mekong Plastic

    ống nhựa HDPE Mekong Plastic
    ống nhựa HDPE Mekong Plastic

    Ống nhựa HDPE với đa dạng kích thước tùy thuộc vào mục đích sử dụng của khách hàng và ứng dụng với mỗi công trình. Cụ thể kích thước ống nhựa HDPE dựa theo đường kính ngoài như sau:

    Đường kính Trong (Size) Ø 20, Ø 25, Ø 32, Ø 40, Ø 50, Ø 63, Ø 75, Ø 90, Ø 110, Ø 125, Ø 140, Ø 160, Ø 180, Ø 200, Ø 225, Ø 250, Ø 280, Ø 315, Ø 355, Ø 400, Ø 450, Ø 500, Ø 560, Ø 630, Ø 710, Ø 800
    Tiêu chuẩn vật liệu PE100, PE80
    Áp lực (PN:bar) 6, 8, 10, 12,5, 16, 20
  3. Áp suất làm việc của ống

    Ngoài chiều dài và đường kính ống, áp suất làm việc của ống là một thông tin mà ta cần lưu ý tới. Áp suất làm việc là áp suất tối đa mà ống có thể chịu được khi sử dụng liên tục; dưới các điều kiện xác định. Áp suất làm việc phụ thuộc vào nhiệt độ của dòng nước; và áp suất nước chảy từ hệ thống cấp nước bên ngoài. Lựa chọn loại ống có áp suất làm việc phù hợp với điều kiện sử dụng; sẽ làm tăng tuổi thọ của hệ thống ống.

  4. Độ dày của ống

    Một thông tin khác mà bạn cần quan tâm khi xem xét kích thước ống HDPE đó là độ dày của ống. Độ dày của ống là khoảng cách tính từ mặt trong của ống đến mặt ngoài của ống. Mỗi loại ống khác nhau có một độ dày khác nhau và mỗi một độ dày thì chịu được một mức áp lực khác nhau. Do đó, cần tìm hiểu rõ độ dày của ống HDPE mà bạn đang quan tâm có phù hợp với điều kiện sử dụng hay không.

  5. Tính năng, ưu điểm của ống nhựa HDPE

    ống nhựa HDPE
    ống nhựa HDPE

    Đặc điểm

    Ống nhựa HDPE sở hữu những ưu điểm riêng so với các loại ống bình thường. Cụ thể:

    – Bề mặt ống trơn láng nên trở lực dòng chảy thấp, tránh được sự tạo cặn; rong rêu và tạp khuẩn lâu ngày trong ống, bảo vệ nguồn nước khỏi ô nhiễm cục bộ, tiết kiệm năng lượng vận hành.

    – Có khả năng chống ăn mòn hóa học bề mặt trong và bề mặt ngoài của ống.

    – Tuổi thọ cao, giảm được chi phí sửa chữa và lắp đặt.

    – Trọng lượng nhẹ, linh hoạt, mềm dẻo, có thể uốn với mọi kích thước ống nhựa HDPE.

    – Các phương pháp hàn, nối dễ dàng.

    Tính năng

    Các kích thước ống nhựa HDPE thích hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực; có thể kể đến một số lĩnh vực xây dựng thông dụng như:

    • Hệ thống ống dẫn nước và phân phối nước uống.
    • Hệ thống ống dẫn nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
    • Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp.
    • Hệ thống ống thoát nước thải, nước mưa.
    • Hệ thống ống dẫn khí nén, gas.
  6. Tổng hợp ứng dụng của ống HDPE 

    Với một sản phẩm có nhiều thông số đẹp như vậy thì sẽ được ứng dụng trong những lĩnh vực nào? Dưới đây là một số lĩnh vực mà ống HDPE của Mekong Plastic đã phát huy rất hiệu quả:

    – Công nghiệp năng lượng: Nhiều đơn vị sử dụng ống nhựa HDPE để luồn dây cáp điện, dây cáp viễn thông, dây sưởi, dây dẫn hơi nóng,…

    – Công nghiệp khai mỏ: Không ít đơn vị sử dụng ống siêu bền này để làm ống cống, ống vận chuyển cát,…

    – Công nghiệp nhẹ: Nhiều khu công nghiệp và khu đô thị sử dụng ống nhựa HDPE trong hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, ống tưới tự động,…

    Trong các lĩnh vực, ống HDPE luôn phát huy được hết ưu điểm của mình và nhận được nhiều phản hồi tốt từ chủ đầu tư và người sử dụng trực tiếp. Các sản phẩm đúng thông số kỹ thuật ống HDPE luôn mang đến nhiều lợi ích cho người tiêu dùng. 

 

>>>> Ống ruột gà luồn dây điện HDPE SANTO tại TP Hồ Chí Minh



Công Ty TNHH Mekong Plastic. Là đơn vị phân phối chính thức ống nhựa xoắn BaAn ( BFP) và ống nhựa xoắn  Santo ( ELP)

Dựa vào nên tảng phát triển bền vững và tiên phong của Ba An tại Việt Nam. Với phương châm “xây uy tín- Dựng thành công” kinh doanh vì lợi ích chung của khách hàng.

Mekong Plastic không ngừng học hỏi. Lắng nghe và thay đổi để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.

Chúng tôi luôn mang dến cho quý khách sự uy tín và dịch vụ sau bán hàng một cách tốt nhất. Để quý vị luôn được sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ của chúng tôi.

——————–
🎯 Ad: 205/20/27 Phạm Đăng Giảng, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, HCM
🎯 Văn phòng đại diện: 96 Đường số 18, Khu Dân Cư Thành Ủy, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức.
📞 094 728 92 79 – 📲 077 807 3073
✉️ Email: info@mekongplastic.vn